LỊCH CÔNG GIÁO NĂM PHỤNG VỤ - 2024 - 2025
Tháng Mười Một - 2025
Ý Cầu Nguyện
Cầu cho việc ngăn
chặn nạn tự tử : Xin cho những ai muốn tự tử được cộng
đoàn nâng đỡ, quan tâm và yêu thương, cho họ thấy cuộc đời
đáng sống biết bao. |
Ngày |
Màu Áo |
Phụng vụ bậc lễ
|
01-11
12-09 |
Tr |
Thứ Bảy đầu tháng.
CÁC THÁNH NAM NỮ.
Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ).
Kh 7.2-4.9-14 ; 1 Ga
3,1-3 ; Mt 5,1-12a. |
02
13 |
Tm |
CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN.
Cầu cho các tín hữu đã qua đời (Lễ Các Đẳng). |
03
14 |
X |
Thứ Hai Thánh vịnh tuần III.
Thánh Martinô Porres, tu sĩ.Rm 11,29-36 ; Lc 14,12-14. |
04
15 |
Tr |
Thứ Ba.
Thánh Carôlô
Borromeo,
giám mục. Lễ nhớ.
Rm 12,5-16a ; Lc 14,15-24. |
05
16
|
Tr |
Thứ Tư.
Rm 13,8-10 ; Lc 14,25-33. |
06
17
|
X
|
Thứ Năm đầu tháng.
Rm 14,7-12 ; Lc 15,1-10. |
07
18
|
Tr |
Thứ Sáu đầu tháng.
Rm 15,14-21 ; Lc 16,1-8. |
08
19 |
X |
Thứ Bảy.
Rm 16,3-9.16.22-27 ; Lc 16,9-15. |
09
20
|
Tr |
CHÚA NHẬT XXXII THƯỜNG
NIÊN. CUNG HIẾN THÁNH ĐƯỜNG LATERANÔ. Lễ kính.
Ed 47,1-2.8-9.12 ; 1 Cr 3,9c-11.16-17 ; Ga 2,13-22. |
10
21 |
Tr |
Thứ Hai.
Thánh vịnh tuần IV.
Thánh Lêô Cả,
giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ.
Kn 1,1-7 ; Lc 17,1-6. |
11
22 |
X |
Thứ Ba.
Thánh Martinô, giám mục. Lễ nhớ.
Kn 2,23–3,9 ; Lc
17,7-10. |
12
23
|
Tr |
Thứ Tư.
Thánh Jôsaphat, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ.
Kn 6,2-12 ; Lc 17,11-19. |
13
24
|
X
|
Thứ Năm.
Kn 7,22–8,1 ; Lc 17,20-25. |
14
25 |
Tr |
Thứ Sáu.
Kn 13,1-9 ; Lc 17,26-37. |
15
26 |
X |
Thứ Bảy.
Thánh Albertô Cả, giám
mục, tiến sĩ Hội Thánh.
Kn 18,14-16 ; 19,6-9 ; Lc 18,1-8. |
16
27
|
X |
CHÚA NHẬT XXXIII THƯỜNG
NIÊN. Thánh vịnh tuần I.
Ml 3,19-20a (hay Ml 4,1-2a) ;
2 Tx 3,7-12 ; Lc 21,5-19.
KÍNH TRỌNG THỂ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM (Đ).
(HĐGM Việt Nam, khoá họp
tháng 04-1991).
Phụng vụ Lời Chúa: chọn trong số lễ chung Kính các thánh tử
đạo. Không cử hành lễ Thánh nữ Margarita Scotland. Thánh
Gertruđê, trinh nữ.
|
17
28 |
Tr |
Thứ Hai.
Thánh nữ Êlisabeth Hungari. Lễ nhớ.
1
Mcb 1,11-16.43-45.57-60.65-67 ; Lc
18,35-43. |
18
29 |
X |
Thứ Ba.
2 Mcb 6,18-31 ; Lc
19,1-10.
Cung hiến thánh đường
thánh Phêrô và thánh đường thánh Phaolô (Tr).
Cv 28,11-16.30-31 ; Mt
14,22-33. |
19
30
|
X |
Thứ Tư.
2 Mcb 7,1.20-31 ; Lc 19,11-28. |
20
01-10
|
X |
Thứ Năm.
1 Mcb 2,15-29 ; Lc 19,41-44. |
21
02
|
Tr |
Thứ Sáu.
Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ. Lễ nhớ.
Dcr 2,14-17 ; Mt 12,46-50. |
22
03
|
Đ |
Thứ Bảy.
Thánh Cêcilia, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ.
1 Mcb 6,1-13 ; Lc
20,27-40. |
23
04 |
Tr |
CHÚA NHẬT XXXIV THƯỜNG NIÊN.
ĐỨC GIÊSU KITÔ VUA VŨ TRỤ. Lễ
trọng. 2 Sm 5,1-3
; Cl 1,12-20 ; Lc 23,35-43. (Không cử hành lễ thánh Clementê
I, giáo hoàng, tử đạo và thánh Côlumbanô, viện phụ.)
|
24
05 |
Đ |
Thứ Hai.
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM. Bổn mạng Hội Thánh Việt Nam.
Lễ trọng. (CD 878/90).
Phụng vụ Lời Chúa: chọn
trong số lễ chung Kính các thánh tử đạo. |
25
06 |
X |
Thứ Ba.
Thánh vịnh tuần II. Thánh Catarina Alexanđria,
trinh nữ, tử đạo.
Đn 2,31-45 ; Lc 21,5-11. |
26
07
|
X |
Thứ Tư.
Đn 5,1-6.13-14.16-17.23-28 ; Lc 21, 12-19. |
27
08
|
X |
Thứ Năm.
Đn 6,12-28 ; Lc 21,20-28. |
28
09
|
X |
Thứ Sáu.
Đn 7,2-14 ; Lc 21,29-33. |
30
10
|
Tr |
Thứ Bảy.
Đn 7,15-27 ; Lc 21,34-36. |
30
11-10 |
Tm |
CHÚA NHẬT I MÙA VỌNG. Thánh vịnh
tuần I.
Gr 33,14-16 ; 1 Tx 3,12–4,2 ; Lc 21,25-28.34-36. |
|